I. CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI QUÝ II/2015
Hợp phần 1 : Quản lý chất thải chăn nuôi
Tiểu hợp phần 1.1. Quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi và phát triển Cơ chế phát triển sạch (CDM)
Trong quý II/2015, đã tổ chức 46 lớp tập huấn cho người nông dân về vận hành công trình khi sinh học quản lý chất thải chăn nuôi an toàn trên địa bàn tỉnh với tổng số người tham gia: 1.058 người. Trong đó, số lượng nữ tham gia: 319 người, chiếm 30,15% tổng số người tham gia.
Tiểu hợp phần 1.2. Hỗ trợ phát triển các công trình khí sinh học
Triển khai đến các địa phương đăng ký nhu cầu xây dựng công trình khí sinh học năm 2015, đến nay đã có 3.012 hộ dân đăng ký xây công trình KSH cỡ nhỏ; 10 hộ dân đăng ký xây công trình KSH cỡ vừa và lớn.
Tổ chức cho những hộ dân đã đăng ký xây dựng công trình KSH Biogas triển khai xây dựng. Thực hiện quý II/2015 xây dựng được 504 công trình ; Lũy kế từ đầu dự án: xây dựng được 2.149 công trình.
Hợp phần 3. Chuyển giao công nghệ sản xuất nông nghiệp các bon thấp
Đã tiến hành xây dựng thuyết minh 11 mô hình nông nghiệp cacbon thấp báo cáo Ban quản lý dự án LCASP trung ương .
Hợp phần 4: Chi quản lý dự án
Thực hiện đúng theo quy định hiện hành của nhà nước và sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án.
II. KẾT QUẢ GIẢI NGÂN QUÝ II/2015
Trong quý II đã giải ngân 1.709.766.400 đồng. Trong đó:
+ Hợp phần 1: 1.565.075.000 đồng;
+ Hợp phần 4: 144.691.400 đồng.
III. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUÝ III/2015
1. Công tác tổ chức:
Kiện toàn nhân sự Ban quản lý dự án mới để đảm bảo thực hiện dự án đúng tiến độ
2. Nghiệp vụ chuyên môn:
Hợp phần 1 : Quản lý chất thải chăn nuôi
- Tiểu hợp phần 1.1. Quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi và phát triển Cơ chế phát triển sạch (CDM)
+ Triển khai đăng bản tin trên báo Phú Thọ tuyên truyền về quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi; xây dựng 01 chuyên đề tuyên truyền về quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi để phát trên Đài truyền hình tỉnh Phú Thọ, dự kiến trong quý III/2015 sẽ phát sóng 20 lần.
+ Tổ chức 03 cuộc hội thảo lựa chọn tiêu chí và các hộ chăn nuôi sẽ xây dựng công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn (mỗi lớp 01 ngày, 38 người).
+ Tổ chức 50 lớp tập huấn vận hành công trình khí sinh học, đảm bảo môi trường trong chăn nuôi (mỗi lớp 02 ngày, 23 người).
- Tiểu hợp phần 1.2. Hỗ trợ phát triển các công trình khí sinh học
+ Tổ chức cho những hộ dân đã đăng ký xây dựng công trình KSH Biogas triển khai xây dựng. Dự kiến quý III/2015 thực hiện xây dựng/lắp đặt được 1000 công trình khí sinh học Biogas.
Hợp phần 3. Chuyển giao công nghệ SX nông nghiệp các bon thấp
- Tiểu hợp phần 3.1.Thúc đẩy ứng dụng nông nghiệp cacbon thấp
Tổ chức 01 chuyến thăm quan trong nước trao đổi học tập kinh nghiệm nghiên cứu về công nghệ khí sinh học và quản lý chất thải chăn nuôi trong 4 ngày và 20 người tham gia.
- Tiểu hợp phần 3.2. Xây dựng các mô hình nông nghiệp cacbon thấp
Tổ chức 03 hội thảo xác định nhu cầu xây dựng và lựa chọn mô hình trình diễn quản lý chất thải chăn nuôi cho sản xuất nông nghiệp.
Hợp phần 4: Quản lý dự án
Thực hiện đúng theo quy định hiện hành của nhà nước và sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án.
3. Kế hoạch vốn đối ứng của tỉnh, dự kiến giải ngân quý III
- Kế hoạch vốn đối ứng của tỉnh: Tổng 202.000.000 đ, trong đó:
+ Lương: 151.000.000 đ
+ Kinh phí tổ chức chuyến tham quan: 51.000.000đ
- Dự kiến giải ngân: 202.000.000 đ
IV. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, KIẾN NGHỊ
4.1. Thuận lợi:
- Đội ngũ kỹ thuật viên, thợ xây của các huyện đã có nhiều kinh nghiệm thực hiện trên địa bàn tỉnh.
- Ở các địa phương, các công trình KSH đã triển khai xây dựng trong những năm trước đã đạt được những kết quả tốt, do vậy đông đảo người dân đăng ký xây dựng công trình KSH.
- Trong quá trình thực hiện, Ban QLDA nhận được rất nhiều sự quan tâm, tạo điều kiện công tác của Ban QLDA LCASP TW, Sở NN &PTNT tỉnh Phú Thọ và của các địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
4.2. Khó khăn:
- Ở một số huyện, số lượng kỹ thuật viên và thợ xây còn thiếu so với nhu cầu thực tế; một số công trình KSH đã được xây dựng và đưa vào sử dụng nhưng người dân vẫn chưa được tập huấn.
- Chưa có nguồn vốn đối ứng của tỉnh nên không có nguồn chi trả lương cho cán bộ tham gia quản lý dự án.
- Do thay đổi Ban QLDA mới nên tiến độ triển khai một số công việc còn chậm như Hỗ trợ tài chính cho các hộ dân xây dựng công trình KSH, đăng ký tham gia các mô hình LCASP trên địa bàn tỉnh.
4.3. Kiến nghị:
- Bổ sung kinh phí đào tạo bổ sung kỹ thuật viên, thợ xây để đáp ứng nhu cầu xây dựng của các huyện.
- Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ cấp vốn đối ứng cho dự án để đảm bảo tiến độ hoạt động của dự án.
Phụ lục 1: Bảng tổng hợp kết quả lớp tập huấn vận hành công trình khí sinh học quản lý chất thải chăn nuôi an toàn cho người nông dân Quý II/2015
STT |
Huyện |
Số lớp |
Số ngày/ lớp |
Số lượng người /lớp |
Số người tham gia |
||||
Tổng số |
Nữ |
DTTS |
|||||||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
||||||
1 |
H. Tam Nông |
4 |
2 |
23 |
92 |
17 |
18,48 |
|
|
2 |
H. Lâm Thao |
3 |
2 |
23 |
69 |
24 |
34,78 |
|
|
3 |
H. Cẩm Khê |
1 |
2 |
23 |
23 |
4 |
17,39 |
|
|
4 |
H. Thanh Thủy |
7 |
2 |
23 |
161 |
63 |
39,13 |
20 |
12,4 |
5 |
H. Hạ Hoà |
7 |
2 |
23 |
161 |
62 |
38,51 |
|
|
6 |
H.Đoan Hùng |
11 |
2 |
23 |
253 |
60 |
23,72 |
|
|
7 |
H. Phù Ninh |
8 |
2 |
23 |
184 |
68 |
36,96 |
|
|
8 |
TP. Việt Trì |
2 |
2 |
23 |
46 |
6 |
13,04 |
|
|
9 |
TX Phú Thọ |
3 |
2 |
23 |
69 |
15 |
21,74 |
|
|
|
Tổng |
46 |
18 |
207 |
1058 |
319 |
30,15 |
20 |
12,4 |
Phụ lục 2: Kết quả xây dựng/lắp đặt công trình khí sinh học Quý II/2015
Nội dung |
Số hộ đăng ký xây/ lắp công trình |
Số công trình đang xây/lắp đặt |
Quy mô công trình |
Lũy kế thực hiện |
Hầm xây |
1079 |
279 |
Nhỏ |
1851 |
Composit |
1933 |
225 |
Nhỏ |
568 |
Tổng số |
3012 |
504 |
|
2419 |
Phụ lục 3: Báo cáo tình hình tài chính của dự án Quý II
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Tình hình trao thầu Quý II |
Tình hình giải ngân Quý II |
Lũy kế tình hình giải ngân từ đầu dự án đến Quý I |
||||||||
Tổng |
ADB |
CPVN |
Tổng |
ADB |
CPVN |
Tổng |
ADB |
CPVN |
Tổng |
ADB |
CPVN |
||
Hợp phần 1 |
Quản lý chất thải chăn nuôi |
7.061,88 |
7.061,88 |
|
|
|
|
1565,075 |
1565,075 |
|
7603,105 |
7389,095
|
214,01 |
1 |
Tiểu HP1.1: Quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi và phát triển Cơ chế phát triển sạch |
892,33 |
892,33 |
|
|
|
|
359,075 |
359,075 |
|
1242,165
|
1028,155
|
214,01 |
1.1 |
Thông tin, tuyên truyền về quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi (xây dựng chương trình phát trên phương tiện thông tin đại chúng, viết tin, tờ rơi…) |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hội thảo lựa chọn tiêu chí và các hộ chăn nuôi sẽ xây dựng công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn |
35,13 |
35,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tập huấn về vận hành công trình khí sinh học, đảm bảo môi trường trong chăn nuôi |
707,2 |
707,2 |
|
|
|
|
|
|
|
999,625 |
942,625 |
57 |
1.4 |
Tập huấn đào tạo giáo viên TOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,53 |
85,53 |
|
1.5 |
Các cuộc hội thảo về phổ biến các thể chế chính sách, tiêu chuẩn về công nghệ khí sinh học, quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi, cơ chế phát triển sạch trong chăn nuôi và nghiên cứu ứng dụng chuyển giao công nghệ chăn nuôi các bon thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157,01 |
|
157,01 |
2 |
Tiểu hợp phần 1.2. Hỗ trợ phát triển các công trình khí sinh học |
6023,15 |
6023,15 |
|
|
|
|
1206 |
1206 |
|
6360,94
|
6360,94
|
|
2.1 |
Chi phí cho kỹ thuật viên, kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật cho các hộ nông dân xây/ lắp đặt công trình khí sinh học (Khảo sát, thiết kế, giám sát chất lượng, nghiệm thu công trình, hướng dẫn vận hành công trình khí sinh học) |
387,15 |
387,15 |
|
|
|
|
|
|
|
268,98 |
268,98 |
|
2.2 |
Kiểm tra công trình khí sinh học đang vận hành |
508 |
508 |
|
|
|
|
|
|
|
281,84 |
281,84 |
|
2.3 |
Tập huấn thợ xây, thợ lắp đặt, KTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104,12 |
104,12 |
|
2.4 |
Hỗ trợ tài chính trực tiếp xây các công trình khí sinh học và cải thiện môi trường chăn nuôi |
5128 |
5128 |
|
|
|
|
1206 |
1206 |
|
5706 |
5706 |
|
Hợp phần 3 |
Hợp phần 3. Chuyển giao công nghệ sản xuất nông nghiệp các bon thấp |
1112,5 |
1112,5 |
51 |
|
|
|
|
|
|
93,34 |
|
93,34
|
1 |
Tiểu hợp phần 3.1. Thúc đẩy ứng dụng nông nghiệp các bon thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức các chuyến tham quan trong nước học tập trao đổi kinh nghiệm nghiên cứu về công nghệ khí sinh học |
51 |
|
51 |
|
|
|
|
|
|
93,34 |
|
93,34 |
2 |
Tiểu hợp phần 3.2. Xây dựng các mô hình nông nghiệp các bon thấp |
1061,5 |
1061,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hội thảo xác định nhu cầu xây dựng và lựa chọn mô hình trình diễn quản lý chất thải chăn nuôi cho sản xuất nông nghiệp |
46,5 |
46,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí thực hiện mô hình trình diễn |
1015 |
1015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đào tạo cho nông dân và cán bộ khuyến nông về công nghệ phù hợp với ứng dụng sản xuất nông nghiệp các bon thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp phần 4 |
Quản lý dự án |
1120 |
900 |
220 |
|
|
|
144,691 |
144,691 |
|
1242,1 |
828,84 |
413,26 |
1 |
Chi thanh toán cá nhân |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi hoạt động thường xuyên |
900 |
900 |
|
|
|
|
144,691 |
144,691 |
|
|
|
|
Tổng |
|
9147,98 |
8876,98 |
271 |
|
|
|
1709,766 |
1709,766 |
|
9083,236
|
8362,626
|
720,61 |